Ngày làm việc 15/08/2012
CHI TIẾT KỸ THUẬT
HỆ THỐNG MÁY LỌC BIA FILTROX
CÔNG SUẤT 180 HL/H
1 MÁY LỌC BIA FILTROX SYNOX PF 1100 (KIỂU LỌC NẾN)
Số liệu kỹ thuật
Dung môi : bia
Tốc độ lọc : 180 hl/hr
Tốc độ lọc riêng : 4.8 hl/m
2/hr
Diện tích bề mặt lọc khi phủ bột : 37.8 m
2²
Diện tích bề mặt kim loại của nến lọc : 25.1 m
2
Dung tích chứa dung dịch bột lọc : 1 010 lít
Dung tích buồng lọc : 2 300 lít
Áp lực làm việc : 7.0 bar ở 100
0C
Kiểm tra an toàn bởi DGR 97 / 23 / EG
(AD 2000-Regelwerk)
Các hạng mục thiết bị
1.1 Buồng lọc
Chế tạo bằng thép không gỉ ( AISI 304L), gồm có:
+Thùng lọc
+ Nối với ống thông khí ở khoang bia chưa lọc ID 25
2 kính quan sát ở khoang trên
1 kính quan sát ở khoang dưới
Giá đỡ 3 chân, có thể điều chỉnh độ cao
- Phần nắp trên nối với đường dẫn bia đi ra ID 65
- Đĩa trên có đục lỗ để gắn nến lọc
với 2 đường nối với ống phun rửa vệ sinh ID 25
- Hệ thống dàn vòi phun với 4 quả cầu phun
- Bộ vòi dẫn và phân phối bia đi vào kết nối với
đường dẫn bia chưa lọc đi vào ID 125/50
đường xả đáy bùn lọc ID 125
1.2 Bộ nến lọc Stabox
Số lượng nến lọc : 179 chiếc.
Khoảng các giữa các nến lọc: 72 mm
Chiều dàI của nến lọc : 1 841 mm
Vật liệu chế tạo : AISI 316L
1.3 Thùng chứa bột trợ lọc DOSIMAT 500
Chế tạo bằng thép không gỉ ( AISI 304L ), gồm có:
- Thùng chứa dung tích 500 lítVỏ hình trụ, đáy nón côn Với nắp có khoáGiá đỡ 3 chân đế có thể điều chỉnh độ cao
- Bộ khuấy trộn với động cơ 0.55 kW
- Cánh khuấy nối với thanh truyền lực, có quả cầu phun
- Sàn thao tác
- Lưới bảo vệ
- ống dẫn nối với bơm định lượng ID 50/32
với van bướm
với van bướm
- ống dẫn tạo màng nhanh ID 50/40
với van bướm
- ống thông khí có quả cầu phun ID 80
- ống rửa vệ sinh ID 40
với van bướm
có van giảm áp, van một chiều và van bướm
- ống cấp nước ID 50
- ống xả đáy với van bướm ID 50
- Bộ xả rác bẩn “ Stabivac “ với van bướm ID 25
1.4 Bơm định lượng bột trợ lọc
Công suất : 25 - 150 lít/h
áp suất tối đa : 8 bar
Công suất động cơ : 0.75 kW
Dung chất : dung dịch bột trợ lọc
Phần ống nối : ID 25/25
Núm điều chỉnh công suất bơm bằng tay
1.5 Hệ thống đường ống
Được chế tạo bằng thép không gỉ (material AISI 304L), gồm có:
Hệ đường ống của máy lọc
ống dẫn bia chưa lọc ID 65
với van bướm
- ống dẫn bia sau lọc ID 65
với van bướm
với van bướm, van một chiều, van giảm áp
và áp kế
- ống dẫn xả đáy với van bướm ID 25
- ống xả đáy máy lọc ID 80
với van bướm và bộ chống rung
với van bướm
- ống xúc rửa với van bướm ID 25
- ống cấp nước tới dàn ống phun vệ sinh ID 40
với van bướm
- ống thông khí của khoang chứa bia chưa lọc ID 40
với van bướm và áp kế
- ống thông khí của khoang chứa bia sau lọc ID 25
với van bướm và áp kế
- ống nối tắt của ống thông khí của ID 25
khoang chứa bia đã lọc với van bướm
và bộ kiểm soát bảo vệ khi mất điện
- van lấy mẫu ID 10
- van an toàn được chỉnh tới 7 bar ID 50
Hệ đường ống dẫn nối với máy lọc
ống dẫn bia chưa lọc ID 65
với kính quan sát
- ống dẫn bia sau lọc ID 65
với kính quan sát
với van bướm
- ống dẫn bia chưa lọc đi vào ID 65
với van bướm
- ống dẫn bia sau lọc đi ra ID 65
với van bướm và van một chiều
- ống dẫn nước cấp ID 65/25
với van bướm
Hệ thống này được đặt trên một khung có chân đỡ có thể điều chỉnh độ cao.
1.6 Bơm cấp bia
Loại bơm ly tâm cánh hở, đầu bơm bằng thép không gỉ
Công suất : 180 hl/h ở áp suất 6.5 bar
áp suất tối đa : 6.5 bar
Công suất động cơ : 11 kW
Dung chất : bia
Phần ống nối : ID 65/65
Bơm được điều khiển bởi bộ biến tần
1.7 Bơm tạo màng nhanh
Loại bơm ly tâm cánh hở
Đầu bơm được chế tạo bằng thép không gỉ
Công suất : 50 hl/h ở áp suất 3 bar
Công suất động cơ : 1.5 kW
Dung chất : dung dịch bột trợ lọc
Phần ống nối : ID 50/40
1.8 Sàn thao tác
Chế tạo bằng thép không gỉ, gồm có:
- Sàn với lan can
- Bậc lên xuống
1.9 Thiết bị nâng hạ nắp trên của máy lọc
Chế tạo bằng vật liệu thép không gỉ, gồm có:
Thiết bị nâng hạ bằng cơ khí gắn vào thành máy lọc
- Thanh đỡ và giá đỡ nắp máy
- Trục quay và bộ bạc trục
1.10 Các phụ kiện tự động hóa
Các bộ khởi động từ với tín hiệu hồi của các van bướm
- Các phụ kiện cơ khí kết nối các phụ kiện đo lường
2. MÁY LỌC ỔN ĐỊNH BIA SỬ DỤNG PVPP
LOẠI MÁY LỌC NẾN SYNOX PS 800
Số liệu kỹ thuật
Dung môi : bia
Tốc độ lọc : 180 hl/hr
Tốc độ lọc riêng : 12.3 hl/m
2/hr
Diện tích bề mặt lọc khi phủ màng : 14.6 m
2²
Diện tích bề mặt lọc của nến : 9.7 m
2
Dung tích chứa dung dịch bột lọc : 500 lít
Dung tích buồng lọc : 1150 lít
Áp lực làm việc : 7.0 bar ở 100
0C
Kiểm tra an toàn bởi DGR 97 / 23 / EG
(AD 2000-Regelwerk)
Các hạng mục thiết bị
2.1 Buồng lọc
Chế tạo bằng thép không gỉ ( AISI 304L), gồm có:
Nối với ống thông khí ở khoang bia chưa lọc ID 25
2 kính quan sát ở khoang trên
1 kính quan sát ở khoang dưới
Giá đỡ 3 chân, có thể điều chỉnh độ cao
- Phần nắp trên nối với đường dẫn bia đi ra ID 65
- Đĩa trên có đục lỗ để gắn nến lọc
với 2 đường nối với ống phun rửa vệ sinh ID 25
- Hệ thống dàn vòi phun với 2 quả cầu phun
- Bộ vòi dẫn và phân phối bia đi vào kết nối với
đường dẫn bia chưa lọc đi vào ID 65
đường PVPP hồi lưu ID 80
2.2 Bộ nến lọc Stabox
Số lượng nến lọc : 69 chiếc.
Khoảng các giữa các nến lọc: 80 mm
Chiều dài của nến lọc : 1 841 mm
Vật liệu chế tạo : AISI 316L
2.3 Thùng chứa bột DOSIMAT 2500 G
Chế tạo bằng thép không gỉ ( AISI 304L ), gồm có:
- Thùng chứa dung tích 2500 lít
Vỏ hình trụ, đáy nón côn
Với nắp có khoá
Giá đỡ 3 chân đế có thể điều chỉnh độ cao
- Bộ khuấy trộn với động cơ 1.5 kW
- Cánh khuấy truyền lực nhờ tay đòn
- Quả cầu phun quay
- Dàn thao tác có bậc thang lên xuống
- Lưới bảo vệ
- ống hút nối với bơm định lượng ID 25
với van bướm
- ống đẩy nối với bơm định lượng ID 25
với van 1 chiều
- ống dẫn vệ sinh nối với bơm định lượng ID 40
với van bướm
với quả cầu phun và bộ kết nối
có ống dẫn mềm và van bướm
- ống tạo màng nhanh ID 50/40
với van bướm
- ống xả đáy với van bướm ID 50
2.4 Bơm định lượng bột PVPP
Công suất : 25 - 250 lít/h
áp suất tối đa : 8 bar
Công suất động cơ : 0.75 kW
Dung chất : dung dịch bột PVPP
Phần ống nối : ID 25
Gồm có quạt thông gió tốc độ cố định, điện 220V
Công tắc bảo vệ ống mềm
Động cơ điều khiển bởi bộ biến tần
2.5 Hệ thống đường ống
Được chế tạo bằng thép không gỉ (material AISI 304), gồm có:
Hệ đường ống của máy lọc
- ống dẫn bia chưa lọc ID 65
với van bướm
- ống dẫn bia sau lọc ID 65
với van bướm
- ống cấp CO2 với van bướm và van một chiều ID 25
van giảm áp
với van bướm ID 40
và ống tuần hoàn PVPP ID 80
về thùng chứa DOSIMAT với van bướm ID 80
- ống thông khí của khoang chứa bia chưa lọc ID 25
với van bướm và van xả áp
- ống thông khí của khoang chứa bia sau lọc ID 25
với van bướm
với van bướm
với van bướm
- Van lấy mẫu ID 10
- van an toàn được đặt ở mức 7 bar ID 40
Hệ đường ống dẫn nối với máy lọc
- ống dẫn bia chưa lọc ID 65
với kính quan sát và vòi châm
- ống dẫn bia sau lọc ID 65
với kính quan sát
với van bướm
với van bướm
Hệ thống này được đặt trên một khung có chân đỡ có thể điều chỉnh độ cao.
2.6 Bảng kết nối
Bảng kết nối ống dẫn đặt giữa máy lọc Kieselghur và máy lọc PVPP, gồm có:
6 đường kết nối
Với các van bướm ID 65
Còng nối ống ID 65
2.7 Bơm cấp bia
Loại bơm ly tâm cánh hở, đầu bơm bằng thép không gỉ
Công suất : 180 hl/h ở áp suất 5.5 bar
áp suất tối đa : 5.5 bar
Công suất động cơ : 7.5 kW
Dung chất : bia
Phần ống nối : ID 65/65
Bơm được điều khiển bởi bộ biến tần
2.8 Bơm tạo màng nhanh
Loại bơm ly tâm cánh hở
Đầu bơm được chế tạo bằng thép không gỉ
Công suất : 50 hl/h ở áp suất 3.0 bar
Công suất động cơ : 1.5 kW
Dung chất : dung dịch bột PVPP
Phần ống nối : ID 50/40
2.9 Các phụ kiện tự động hóa
- Các bộ khởi động khí nén của van bướm
- Các phụ kiện cơ khí kết nối các phụ kiện đo lường
3 BẪY LỌC SECUROX B 30/10 HK 2K
Số liệu kỹ thuật
Dung môi : bia
Tốc độ lọc : 180 hl/hr
Số ống lọc : 10
Dung tích buồng lọc : 70 lít
Áp lực làm việc : 7.0 bar
Nhiệt độ làm việc tối đa 100
0C
Kiểm tra an toàn bởi DGR 97 / 23 / EG
(AD 2000-Regelwerk)
Hạng mục các thiết bị và phụ kiện
3.1 Buồng lọc
Chế tạo toàn bộ bằng thép không gỉ (material DIN 1.4435), gồm có:
- Tấm đĩa dưới nối với ống dẫn bia chưa lọc ID 65
đi vào
Giá đỡ 3 chân, có thể điều chỉnh độ cao
- Đĩa đục lỗ có ống thông khí cho bia chưa lọc ID 20
- Phần nắp có ống dẫn bia ra từ 2 buồng lọc ID 65
Và có bu lông đai kẹp
3.2 Bộ ống lọc
Loại ống lọc : CLAROX PL11F3S
Vật liệu polypropylene
Chiều dài ống : 30’’
Kích thước lỗ lọc : 10 mm hiệu suất lọc tuyệt đối
Nhiệt độ nước tiệt trùng : 85
0C
Mức chênh áp cho phép : 5 bar ở 20
0C / 2 bar ở 80
0C
3.3 Hệ thống đường ống
Được chế tạo toàn bộ bằng thép không gỉ, gồm có:
- ống dẫn bia chưa lọc ID 65
với van bướm
van xả đáy ID 65
- ống dẫn bia sau lọc ID 65/65
với van bướm
và van lấy mẫu ID 10
với 2 van bướm ID 65
và van bướm ID 25
- van an toàn đặt ở mức 5 bar ID 40
- ống thông khí ID 25
với van bướm
4 TRẠM ĐỊNH LƯỢNG PHỤ GIA SỐ 1 & SỐ 2
4.1 Bồn chứa phụ gia ( 2 bồn)
Chế tạo toàn bộ bằng thép không gỉ ( DIN 1.4301 ), gồm có:
- Thùng chứa dung tích 350 lít
Vỏ hình trụ, đáy nón côn
Với nắp có khoá
Giá đỡ 3 chân đế có thể điều chỉnh độ cao
- Bộ khuấy trộn với động cơ 0.55 kW
- Cánh khuấy nối với bộ truyền lực
- Lưới bảo vệ
- ống dẫn nối với bơm định lượng ID 25
với van bướm
với van bướm
có van giảm áp, van một chiều và van bướm
- ống xả đáy với van bướm ID 50
4.2 Bơm định lượng màng ( 2 bơm)
Loại bơm có bộ điều chỉnh lưu lượng liên tục
Kiểu bơm : FILTROX E1
Công suất : 15 - 150 lít/h
áp suất tối đa : 6 bar
Công suất động cơ : 0.75 kW
Dung chất : dung dịch lỏng
Phần ống nối : ID 20/20
5 THIẾT BỊ LÀM LẠNH NHANH BIA
Thông số kỹ thuật
Loại máy : Trao đổi nhiệt dạng tấm bản
Dung chất 1 : bia
Tốc độ dòng : 180 hl/h
Nhiệt độ bia vào : 5
0C
Nhiệt độ bia ra : - 1
0C
Mức giảm áp : 0.3 bar
Dung chất 2 : Glycol 25%
Nhiệt độ đầu vào : - 4.0
0C
Nhiệt độ đầu ra : 0
0C
Tốc độ dòng : 165 hl/h
Mức giảm áp : 0.8 bar
Hạng mục thiết bị
Diện tích bề mặt truyền nhiệt: 9 m
2
Số tấm truyền nhiệt: 52 tấm
Vật liệu vòng đệm : Perbunan in Paraclip execution
áp suất làm việc tối đa : 10 bar
Kết nối ống : DN 50
Cấu tạo khung máy : Bề mặt ngoài bằng thép không gỉ
Chân đỡ có thể điều chỉnh độ cao
có miếng đệm nhựa
Các phụ kiện : thanh đỡ ngang có ren bắt vít
Thiết bị bảo vệ chống võng
1 Van 3 ngả : DN 50
1 van bướm điều khiển bằng khí nén DN 50
5 van bướm điều khiển bằng tay DN 50
6 HỆ THỐNG PHA BIA VÀ BÃO HÒA CO2
Hệ thống pha bia và bão hòa CO2 tự động hoàn toàn với độ chính xác cao.
Hệ thống được kiểm soát bởi các lưu lượng kế và van điều chỉnh hoạt động bằng khí nén hoạt động chính xác để kiểm soát liên tục mức pha bia với ti lệ nước bài khí.
Bộ châm CO2 với vòi phun tia VORTEX cho phép lượng CO2 châm vào bia và được ngậm sâu trong suet quá trình bia chạy trên toàn bộ đoạn ống ruột gà.
Một van kiểm soát áp suất được lắp tại phí cuối đoạn ống ruột gà giúp cho quá trình ngậm CO2 hoàn toàn ở mức áp suất nhất định. Hàm lượng CO2 ngậm trong bia tiếp tục được kiểm soát và điều chỉnh nhờ van kiểm soát đóng mở tự động bằng khí nén.
Các thông số kỹ thuật:
Đường kính của hệ thông ống dẫn bia: DN 65
Lưu lượng dòng bia độ cồn cao: 180 hl/h
Lưu lượng nước khử khí pha bia: 70 hl/h
Lưu lượng dòng bia sau khi pha: 250 h/h
Sai số cho phép của nồng độ pha bia: ± 0.1 °P
Hàm lượng CO
2 trong bia trước bão hòa: + 2.0 g/l
Hàm lượng CO
2 trong bia sau bão hòa: + 6.0 g/l
Sai số cho phép hàm lượng CO
2 bão hòa: ± 0.1 g/l
Cấu hình của hệ thống:
Thiết bị pha bia
1 van bướm điều khiển bằng tay
Kết nối cơ khí bằng bích nối
2 Lưu lượng kế từ đo dòng bia và nước bài khí
Kết nối cơ khí bằng bích nối
Tín hiệu ra 4-20mA, pulse
1 van kiểm soát dòng nước bài khí, điều khiển bằng khí nén
Kết nối cơ khí: hàn nối với ống
Bộ định vị điều khiển điện khí nén, tín hiệu vào 4-20 mA
4 van bướm điều khiển bằng khí nén
Kết nối cơ khí bằng bích nối
1 van một chiều
Thiết bị bão hòa:
1 Bộ châm CO2 với vòi phun tia VORTEX
Vật liệu 304 SS
1 van kiểm soát áp suất bia, điều khiển bằng khí nén
Kết nối cơ khí: hàn nối với đường ống
Bộ định vị điều khiển điện khí nén, tín hiệu vào 4-20 mA
1 ống dẫn bia ngậm bão hòa CO
2
1 bộ truyền tín hiệu đo áp suất
Kết nối cơ khí: đai kẹp
Tín hiệu ra 4-20mA
2 van bướm điều khiển bằng khí nén
Kết nối cơ khí bằng bích nối
1 bộ giảm áp CO
2 với áp kế
1 lưu lượng kế quay đo dòng CO
2, tín hiệu ra 4-20 mA
1 van kiểm soát và điều chỉnh dòng CO
2
Bao gồm Bộ định vị điều khiển điện khí nén, tín hiệu vào 4-20 mA
1 van một chiều
1 van lấy mẫu hơi nước trên đường ống cấp CO
2
1 kính quan sát ở cuối đường ống dẫn bia
1 van lấy mẫu DN 10, điều khiển bằng tay
Hệ thống các đầu dò kiểm soát bia:
Các đầu dò của Rhotec, Sonatec và Carbotec Centec được đặt trên đường ống ở phía cuối hệ thống để kiểm soát hàm lượng chất khô trích ly, độ cồn, độ lên men, hàm lượng chất khô ban đầu và hàm lượng CO
2 trong bia. Dựa trên các thông số đo được, bộ điều khiển PLC sẽ thực hiện quy trình châm định lượng cả nước bài khí và CO
2 vào trong bia và kiểm soát hàm lượng chất khô ban đầu, hàm lượng CO2 và cồn trong bia thành phẩm theo các chỉ tiêu kỹ thuật đã cài đặt.
Hệ thống kiểm soát bia
Bộ kiểm soát tập trung bia dạng module để xác định hàm lượng chất khô ban đầu, hàm lượng chất trích ly và cồn nhờ các tín hiệu đo trên đường ống chính xác các thông số về nhiệt độ, vận tốc âm thanh và mật độ.
Khoảng đo:
- Hàm lượng chất khô ban đầu : 0~20 °P
- Độ cồn : 0~20 vol %
- Hàm lượng chất trích ly : 0~20 w/w %
Sai số cho phép:
- Hàm lượng chất khô ban đầu : ± 0.03 °P
- Độ cồn : ± 0.02 vol %
- Hàm lượng chất trích ly : ± 0.02 w/w %
Khoảng đo nhiệt độ : -3~25 °C
1 đầu dò mật độ Rhotec DP Density lắp trên đường ống
1 đầu dò vận tốc âm thanh Sonatec DP Sound lắp trên đường ống
Thiết bị đo hàm lượng CO2:
Thiết bị đo hàm lượng CO
2 trong bia sau khi bão hòa trên đường ống với độ chính xác cao.
Khoảng đo: 0 – 10 g/l
Sai số cho phép: ± 0.01 g/l
1 đầu đo Carbotec PT
Thiết bị pha bia và bão hòa CO
2 ET 200:
1 tủ điều khiển bằng thép không gỉ AISI 304, cấp cách điện thấp nhất IP 55. Kích thước được thiết kế phù hợp.
1 bộ drive cài đặt điều khiển tốc độ bơm cấp bia
1 màn hình điều khiển ET 200
Bộ card tín hiệu vào/ra analogue
Bộ card tín hiệu vào/ra digital
Các van selenoid/pilot
Khoảng trống dự phòng 30% trong tủ điều khiển
Nguồn 24VDC
Nguồn điện 380 VAC, 50 Hz
Bộ tài liệu kèm theo: 1 bộ tài liệu in, 2 đĩa CD, thể hiện bằng tiếng Anh.
7 HỆ THỐNG BÀI KHÍ NƯỚC PHA BIA NHIỆT LẠNH
Hệ thống bài khí nhiệt lạnh bằng dòng CO
2
Thông số kỹ thuật
Công suất : 50 hl/hr
Hàm lượng ôxy còn dư trong nước : < 50 ppb
Nhiệt độ nước đầu vào : > 8
0C
áp suất đầu vào : > 2 bar
Yêu cầu độ tinh khiết của CO
2 : > 99.995%
Các thiết bị gồm:
7.1 Thiết bị bài khí
- 1 Tháp bài cấu tạo gọn nhẹ bằng thép không gỉ AISI 304, hiệu suất cao
- 1 Bơm ly tâm vô trùng
- 1 Van điều khiển hoạt động bằng khí nén DN 40 cấp nước vào
- 1 Van điều khiển hoạt động bằng tay DN 15 cấp CO2
- 2 Van kiểm tra DN 40
- 1 Van kiểm tra DN 25
- 3 Van bướm hoạt động bằng khí nén DN 40
- 1 Van bướm hoạt động bằng tay DN 40
- 1 van giảm áp CO
2 DN 25
- 1 Van lấy mẫu
- 1 Bảng kết nối ống với 6 đường nối và 2 còng nối (cho nước bài khí pha bia, CO2 và CIP)
- 1 Thiết bị thanh trùng dạng tấm 3 khoang, hiệu suất thu hồi nhiệt > 92%
- 1 Thiết bị cấp hơi gồm có các phụ kiện kết nối và các linh kiện khác
- 1 Bơm glycol
- 1 Van điều khiển hoạt động bằng khí nén DN 40 cấp glycol
- 1 Van bướm hoạt động bằng khí nén DN 25
- 2 Van bướm hoạt động bằng tay DN 25
7.2 Các thiết bị đo lường điều khiển:
- 1 Lưu lượng kế đo lưu lượng bia MAG DN40
- 1 Lưu lượng kế đo dòng CO2
- 1 Bộ truyền tín hiệu đo áp suất
- 1 Công tắc đo mức chất lỏng tiêu chuẩn vệ sinh
7.3 Thiết bị làm lạnh nước bài khí
Dung môi làm lạnh : Glycol
Nhiệt độ dung môi glycol : - 4
0C
Nhiệt độ nước đầu vào : 8 – 32
0C
Các thiết bị gồm có:
1 Thiết bị trao đổi nhiệt tấm bản
1 bơm glycol
1 van kiểm soát glycol DN 40 hoạt động bằng khí nén
7.4 Hệ thống điều khiển tự động hóa:
- Tủ điều khiển bằng thép không gỉ tiêu chuẩn IP55
- Máy tính điều khiển PLC Siemens S7-300 w. operation panel OP177B
- Bộ biến tần FC302 (Danfoss)
- Các van từ của bộ khởi động từ
7.5 Cấu tạo khung máy
- Khung máy bằng thép không gỉ
7.6 Tài liệu kỹ thuật
- Tài liệu kỹ thuật 2 bản bằng tiếng Anh
Ghi chú:
Toàn bộ hệ thống thiết bị được cung cấp ở điều kiện đã được lắp đặt, kết nối dây và chạy thử trước khi xuất xưởng. Phần kết nối với nguồn điện, nối đường dẫn các dung chất, khí sẽ do nhà thầu trong nước thực hiện.
8. BẢNG KẾT NỐI ỐNG
8.1 Bảng kết nối từ khu vực bồn lên men tới khu vực lọc
Bảng kết nối đường ống kết nối giữa khu vực bồn lên men với khu vực máy lọc, và kết nối từ khu vực cung cấp khí nén/ hệ CIP đến các bồn BT1, bồn chứa bia thu ồi trước và sau lọc, gồm có:
với 9 van bướm ID 65
với 5 van bướm ID 50
8.2 Các phụ kiện cơ khí
- 1 van một chiều DN 40
- 1 van giảm áp CO2 DN 25
- 1 van chảy tràn DN 40
9 CÁC PHỤ KIỆN CỦA BỒN ĐỆM TRƯỚC LỌC BT1
9.1 Các phụ kiện kết nối với bồn
1 đường dẫn vệ sinh kết hợp dẫn khí ID 50
Gồm có
- 1 van an toàn, mức 1.9 bar ID 65
- Van chân không ID 80
- ống vệ sinh CIP với quả cầu phun ID 100
9.2 Các phụ kiện cơ khí
- 1 van điều chỉnh, điều khiển bằng khí nén ID 50
- 1 van bướm, điều khiển bằng khí nén ID 65
- 6 van bướm, điều khiển bằng tay ID 65
- 3 van bướm, điều khiển bằng tay ID 50
- 2 van bướm, điều khiển bằng tay ID 25
- 2 Kính quan sát có gắn đèn chiếu sáng ID 65
- 1 van một chiều ID 65
10. CÁC PHỤ KIỆN CỦA BỒN ĐỆM SAU LỌC BT2
10.1 Các phụ kiện kết nối cơ khí
- 1 van bướm, điều khiển bằng khí nén ID 65
- 2 van bướm, điều khiển bằng tay ID 50
- 3 van bướm, điều khiển bằng tay ID 25
- 1 van một chiều ID 25
- 1 van giảm áp CO2 ID 25
- 1 van chảy tràn ID 25
- 1 van an toàn đặt ở mức 5 bar ID 50
- 1 áp kế màng ngăn
10.2 Bơm xả
Loại bơm ly tâm cánh hở, đầu bơm bằng thép không gỉ
Công suất : 250 hl/h ở áp suất 5.5 bar
áp suất tối đa : 5.5 bar
Công suất động cơ : 11 kW
Dung chất : bia
Phần ống nối : ID 65/65
Bơm được điều khiển bằng bộ biến tần
11. CÁC PHỤ KIỆN CỦA BỒN CHỨA BIA THU HỒI TRƯỚC VÀ SAU LỌC
11.1 Các phụ kiện nối với bồn
1 ống dẫn vệ sinh và dẫn khí ID 50
gồm có:
- Van an toàn 1.9 bar ID 65
- Van chân không ID 80
- ống nối hệ CIP có quả cầu phun ID 100
11.2 Các phụ kiện của đường thu hồi bia tự động
- 3 van bướm, điều khiển bằng khí nén ID 65
- 2 van bướm, điều khiển bằng khí nén ID 50
- 1 van chảy tràn ID 50
11.3 Các phụ kiện của đường pha trộn bia thu hồi
- 1 van bướm, điều khiển bằng khí nén ID 25
- 3 van bướm, điều khiển bằng tay ID 50
- 3 van bướm, điều khiển bằng tay ID 25
- 1 lưu lượng kế với kính quan sát ID 25
11.4 Các phụ kiện của đường tuần hoàn
- 3 van bướm, điều khiển bằng khí nén ID 65
- 1 van bướm, điều khiển bằng khí nén ID 25
11.5 Bơm bia
Loại bơm ly tâm cánh hở, đầu bơm bằng thép không gỉ
Công suất : 60 hl/h ở áp suất 2.6 bar
áp suất tối đa : 2.8 bar
Công suất động cơ : 1.5 kW
Dung chất : bia
Phần ống nối : ID 50/50
12. CÁC PHỤ KIỆN CỦA BỒN CHỨA NƯỚC BÀI KHÍ PHA BIA
12.1 Các phụ kiện nối với bồn
1 ống dẫn vệ sinh và dẫn khí ID 50
gồm có:
- Van an toàn 1.9 bar ID 65
- Van chân không ID 80
- ống nối hệ CIP có quả cầu phun ID 100
12.2 Các phụ kiện cơ khí
- 2 van bướm, điều khiển bằng tay ID 65
- 1 van bướm, điều khiển bằng tay ID 50
- 1 van một chiều ID 40
- 1 van giảm áp CO2 ID 25
- 1 van chảy tràn ID 25
12.3 Bảng kết nối đường ống
Gồm có:
Với van bướm và còng nối ID 65
12.4 Bảng kết nối đường ống
Gồm có:
Với van bướm và còng nối ID 50
12.5 Bơm cấp nước ( cho máy lọc )
Loại bơm ly tâm cánh hở, đầu bơm bằng thép không gỉ
Công suất : 180 hl/h ở áp suất 3.0 bar
Công suất động cơ : 4.0 kW
Dung chất : nước
Phần ống nối : ID 65/65
12.6 Bơm cấp nước ( cho hệ thống pha bia )
Loại bơm ly tâm cánh hở, đầu bơm bằng thép không gỉ
Công suất : 70 hl/h ở áp suất 3 bar
Công suất động cơ : 2.2 kW
Dung chất : nước
Phần ống nối : ID 40/40
13. CÁC PHỤ KIỆN CỦA BỒN CHỨA BÃ THẢI
13.1 Các phụ kiện kết nối cơ khí
- 2 van bướm, điều khiển bằng tay ID 50
- 1 van bướm, điều khiển bằng tay ID 25
- 1 van đĩa, điều khiển bằng tay ID 100
- 1 van một chiều ID 50
14. CÁC THIẾT BỊ VÀ PHỤ KIỆN CỦA HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNG
14.1 Các thiết bị đo lường của máy lọc bia
- 1 đầu dò mực chất lỏng ( LS )
- 1 thiết bị đo độ đục EBC ( QT )
- 1 lưu lượng kế bằng cảm ứng ( FTA )
- 2 công tắc cảm biến (IS)
14.2 Các thiết bị đo lường của máy lọc ổn định và hoàn nguyên PVPP
- 3 đầu dò mức ( LS )
- 1 bộ truyền dẫn tín hiệu mức ( LT )
- 1 lưu lượng kế bằng cảm ứng ( FTA )
- 7 công tắc cảm biến ( IS )
14.3 Các thiết bị đo lường của trạm định lượng phụ gia số 1 và số 2
14.4 Các thiết bị đo lường của bồn đệm trước lọc BT1
- 2 đầu dò mức ( LS )
- 2 bộ truyền tín hiệu đo áp suất ( PTI )
14.5 Các thiết bị đo lường của bồn đệm sau lọc BT2
- 1 đầu dò mực chất lỏng ( LS )
- 1 bộ truyền dẫn tín hiệu mực chất lỏng ( LT )
14.6 Các thiết bị đo lường của bồn chứa bia thu hồi
- 2 đầu dò mức ( LS )
- 2 bộ truyền dẫn tín hiệu đo áp suất ( PTI )
14.7 Các thiết bị đo lường của bồn chứa nước bài khí
- 2 đầu dò mức ( LS )
- 2 bộ truyền dẫn tín hiệu đo áp suất ( PTI )
14.8 Các thiết bị đo lường của bồn chứa bã thải
14.9 Các thiết bị đo lường của máy làm lạnh bia
- 1 bộ truyền tín hiệu nhiệt độ (TT )
15 HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNG HOÁ
Phiên bản của hệ thống
Hệ thống lọc bia được điều khiển kiểm soát độ an toàn và tự động hóa từng phần theo các bước lập trình.
Không có các tín hiệu báo trạng thái tại cảm biến tiệm cận của các van
Màn hình điều khiển cảm ứng MP 277 kích cỡ 10’’
Các hạng mục thiết bị
Buồng điều khiển
Thiết kế phần cứng
Chế tạo và lắp đặt buồng điều khiển
Các thiết bị phần cứng Simatic S7-300
Màn hình điều khiển cảm ứng MP 277
Phần mềm cài đặt Simatic S7
Kết nối điều khiển
Màn hình điều khiển cảm ứng MP 277 kích cỡ 10’’ và thiết bị phần cứng Simatic S7-300 dùng cho quan sát và điều khiển hệ lọc
Việc kết nối và trao đổi tín hiệu điều khiển từ tử điều khiển trung tâm của hệ lọc với tủ điều khiển của hệ thống bão hòa CO
2 và pha bia thực hiện qua cáp tín hiệu DP-DP coupler
15.1 Quản lý dự án
Quản lý giám sát lắp đặt thiết bị phần cứng
Kiểm soát kế hoạch thời gian và định mức công việc
Công tác chuẩn bị và phối hợp với nhà máy bia
15.2 Thiết kế phần cứng và tài liệu kỹ thuật
Lập tài liệu cho quy trình cũng như lập sơ đồ đường điện của hệ thống áp dunhj cụ thể theo bản vẽ sơ đồ công nghệ
Lập danh mục I/O
Sơ đồ mạng điện
Sơ đồ mặt bằng buồng điều khiển
Sơ đồ đường dây dẫn
So đồ đường dây cáp
Bộ tài liệu hướng dẫn vận hành
15.3 Tủ điều khiển MCC
Tủ điều khiển 3 buồng bằng thép không gỉ tiêu chuẩn Rittal, kích thước xấp xỉ
Rộng x Cao x Dài : 800 x 1800 x 500, chiều cao đế 100 mm
Tủ điều khiển được chế tạo theo tiêu chuẩn kỹ thuật của FILTROX. Cấu hình cơ bản gồm có:
- Nguồn điện cấp vào tủ: 3x 400 V 50 Hz 160 A
- Công tắc chính gắn trên cửa trước
- Thiết bị kiểm soát bộ khởi động và phân phối đường điện
- Bộ cung cấp nguồn điều khiển 24 VDC
- Biến tần FC302 của Danfoss
- Simatic S7-300 CPU 315-2 PN/DP
- Cài đặt ET200S Profibus-DP.
- Các van từ Festo CPV10/16 fold Profibus-DP
- Kết nối tín hiệu với hệ bão hòa CO
2 và pha bia qua cáp kết nối Profibus DP (DP-DP coupler)
- Bộ phân tích dữ liệu của các thiết bị đo lường
- Công tắc ngắt khẩn cấp gắn mặt trước tủ
- Đường dây vào ở phía dưới hộp
Các phụ kiện Simatic
Các phụ kiện được lắp đặt và kết nối sẵn trong hộp điều khiển
- Simatic giao diện ET200S IM151-1
- Tín hiệu vào digital 4 fold
- Tín hiệu ra digital 4 fold
- Tín hiệu vào analogue 2 fold ( 2 dây )
- Tín hiệu ra analogue 2 fold ( 4 dây )
- Tín hiệu ra analogue 2 fold
Tất cả các phụ kiện được lắp đặt trên phiến và được nối bằng dây dẫn tới các điểm nối theo sơ đồ đường điện
15.4 Phần mềm tự động hóa điều khiển
Phần mềm WinCC flexible thiết kế quan sát và điều khiển hệ thống cho các quy trình: lọc, hoàn nguyên PVPP và vệ sinh thiết bị sau lọc
Các phụ kiện sau đây được kết nối điều khiển với tủ điều khiển trung tâm :
Các van :
37 van thường (không có tín hiệu báo cảm biến tiệm cận)
2 van điều chỉnh (có tín hiệu báo cảm biến tiệm cận)
Các mô tơ :
11 mô tơ, công suất < 5.5 kw
2 mô tơ, công suất 7.5 kw có biến tần
1 mô tơ công suất 11 kW có biến tần
Các phụ kiện điều khiển :
26 đầu nối tín hiệu vào digital
15 đầu nối tín hiệu vào analogue
Chương trình phần mềm điều khiển kiểm soát và quan sát của hệ thống lọc được thiết kế trên nền tảng của phần mềm WinCC Flexible
Cấu trúc của chương trình điều khiển được triển khai dựa trên sơ đồ công ngệ và mô tả các bước hoạt động của quy trình lọc bia và vệ sinh CIP
Ngôn ngữ thể hiện trong tài liệu phần mềm bằng tiếng Anh
Có thể lựa chọn chế độ điều khiển hệ thống bằng tay, trong khi chạy chế độ này các bộ khởi động từ (của mô tơ, bơm) có thể tắt mở bằng cách bấm on/off trên màn hình điều khiển
- 3 mức truy cập của người sủ dụng
- Các chức năng và kiểm soát
- Sơ đồ quan sát tổng thể hệ thống
- Phần mềm chạy thử và nghiệm thu
Phần mềm điều khiển không bao gồm
- Chương trình quản lý bảo trì bảo dưỡng
16 PHỤ TÙNG THAY THẾ DÙNG CHO 12 THÁNG SẢN XUẤT
- · Gồm các phụ tùng thay thế các bộ phận mau mòn chóng hang, dự phòng cho 12 tháng sản xuất, được liệt kê theo bảng chi tiết kèm theo hợp đồng
17 CHI PHÍ ĐÓNG HÀNG VÀ VẬN CHUYỂN
- · Giao hàng cảng Việt Nam
- · Chi phí vận chuyển đường biển
- · Phí bảo hiểm hàng hóa đến nơi cảng giao hàng
- · Chi phí đóng hàng
Chi phí không bao gồm thuế nhập khẩu, thuế VAT và chi phí Hải quan và các loại thuế khác tại cảng giao hàng
18 MÔ TẢ CÁC BƯỚC CỦA QUY TRÌNH VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG
18.1 Thiết kế cơ khí
Mô tả
Filtrox thiết lập các tài liệu của hệ thống thiết bị lọc và tài liệu toàn bộ dự án phù hợp với từng trường hợp khách hàng cụ thể
Hạng mục tài liệu thiết lập
- · Báo cáo sau các buổi thảo luận thống nhất phương án
- · Lập thời gian biểu
- · Lập biểu đồ dòng của quy trình (PED)
- · Lập bản vẽ quy trình công nghệ (P&ID)
- · Lập bản vẽ bố trí mặt bằng thiết bị
- · Lập bản vẽ kết cấu mặt bằng nền móng và rãnh thoát nước
- · Lập danh mục chi tiết thiết bị cung cấp
- · Lập danh mục các phụ kiện kết nối, phụ kiện điều khiển tự động hóa
- · Lập danh mục chi tiết phụ tùng dự phòng thay thế
- · Lập danh mục yêu cầu cung cấp năng lượng cho hệ thống
- · Thiết lập kết nối
- · Thiết kế bản vẽ đường ống bên trong thiết bị lọc và thiết kế cơ khí
18.2 Mô tả các bước của quy trình
Filtrox sẽ mô tả các bước của quy trình lọc và vệ sinh CIP theo các khu vực sau:
- · Máy lọc Kieselguhr
- · Máy lọc PVPP
- · Kết nối với các thiết bị ngoại vi
Các bước mô tả bao gồm:
- · Mô tả quy trình theo ký tự hoặc sơ đồ ma trận
- · Mô tả việc kiểm soát điều khiển quy trình
- · Mô tả khóa các chương trình và các thiết bị
- · Mô tả cảnh báo lỗi bằng chuông báo
Hạng mục cung cấp
- · Trợ giúp nhà cung cấp phần mềm
- · Phối kết hợp phần mềm giữa Filtrox với các nhà cung cấp phụ kiện
- · Khởi động trợ giúp và phối hợp
- · Lập tài liệu mô tả quy trình
18.3 Chạy thử thiết bị trước khi xuất xưởng
Chạy thử kiểm tra thiết bị trước khi xuất xưởng (FAT) được thực hiện tại nhà máy sản xuất của Filtrox, quy trình chạy thử và kiểm định thiết bị theo các chức năng mô tả đặc tính kỹ thuật của thiết bị
1 buổi họp của Giám đốc dự án với các kỹ sư chế tạo và kỹ sư công nghệ tại nhà máy sản xuất, thời gian trong 5 ngay kể cả thời gian đi lại và ăn ở.
Nhân sự bao gồm:
- · Kỹ sư công nghệ
- · Giám đốc dự án
- · Kỹ sư chế tạo
19 CHUYÊN GIA GIÁM SÁT VIỆC LẮP ĐẶT CƠ KHÍ VÀ KẾT NỐI THIẾT BỊ
- Chuyên gia của Filtrox thực hiện giám sát và tư vấn việc kết nối cơ khí, lắp đặt các thiết bị do Filtrox cung cấp.
- Kiểm tra và xác nhận danh mục các thiết bị cung cấp
- Gồm chi phí ăn ở, đi lại của chuyên gia
- Thời gian: 1 chuyên gia cơ khí của Filtrox thự hiện công việc tư vấn, giám sát trong 2 tuần tại hiện trường
Các phần công việc sau đây sẽ do khách hàng thực hiện
- Tháo rỡ và chuyển thiết bị Filtrox từ Container vào nhà máy
- Tháo bỏ tất cả các đai kiện và vỏ thùng đựng máy
Yêu cầu nhân công và trang thiết bị ( do khách hàng thực hiện)
- 1-2 công nhân
- Các phương tiện vận chuyển và nâng hạ ( xe nâng, xe cẩu)
- Dàn giáo và thang
- Phòng chứa dụng cụ, thiết bị có khoá cửa
20 CHUYÊN GIA HƯỚNG DẪN VẬN HÀNH CHẠY THỬ, ĐÀO TẠO
VÀ CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ
- Vận hành chạy thử không tải
- Chạy thử với nước
- Vận hành hệ thống trong quy trình sản xuất
- Hướng dẫn vận hành, đào tạo, chuyển giao công nghệ
- Bao gồm chi phí ăn ở, đi lại của chuyên gia
Thời gian làm việc
- 1 chuyên gia công nghệ, trong khoảng 5 tuần
- 1 chuyên gia phần mềm tự động hóa, trong khoảng 5 tuần
Hạng mục sau đây sẽ do nhà máy bia hoặc nhà thầu trong nước cung cấp
Vật tư kết nối cơ khí (đường ống, van, cút, máng đỡ, ống bọc cáp... ) phục vụ cho kết nối từ máy lọc đến các thiết bị khác như các bồn chứa, đến trạm cấp năng lượng (cấp nước nóng, lạnh, CO2, khí nén, glycol, CIP...)
- Vật tư kế nối điện, điều khiển (dây cáp điện, cáp tín hiệu điều khiển, cáp khí nén...) phục vụ cho kết nối từ tủ điều khiển trung tâm đến các vị trí kết nối tại máy lọc và các thiết bị khác như máy lạnh nhanh, máy bão hòa CO2, các bồn chứa, đến trạm cấp năng lượng (cấp nước nóng, lạnh, CO2, khí nén, glycol, CIP...)
- Thực hiện kết nối cơ khí các thiết bị lọc Filtrox và các thiết bị khác trong phòng lọc với nhau
- Giám sát và thực hiện kết nối cơ khí đường ống và các thiết bị khác
- Giám sát và kết nối dây cáp điện, cáp điều khiển, khí nén…
- Cung cấp nguồn năng lượng (Nước, hơi, CO2, khí nén…) đến các điểm chờ kết nối
- Cung cấp nguồn điện
- Cung cấp nguồn khí nén
- Chế tạo các vỏ bồn theo bản vẽ chế tạo tiêu chuẩn của Filtrox
- Thực hiện các công việc hàn và kết nối tại hiện trường, cung cấp các trang thiết bị cần thiết